Xe máy Honda tại thị trường Việt Nam được nhiều khách hàng tin tưởng, sử dụng với khả năng sửa chữa và bảo dưỡng dễ dàng. Tại các đại lý, nhiều mẫu xe máy Honda đang được bán với giá giảm so với giá đề xuất.
Theo thông tin ghi nhận, nhiều mẫu xe máy Honda đang thu hút khách hàng với giá bán cực kỳ hấp dẫn, thậm chí có một số mẫu được bán dưới giá đề xuất. Đại lý thực hiện giảm giá nhằm thúc đẩy nhu cầu tiêu dùng trong bối cảnh thị trường đang giảm sút. Các mẫu xe tay ga nổi tiếng như Honda vision, SH 160i, SH Mode, Vario 160 đều đang được bán với giá giảm so với tháng trước.
Ví dụ, giá bán của mẫu Honda Vision 2023 hiện đang cao hơn giá đề xuất từ 0,5 – 2 triệu đồng tùy phiên bản. Những mẫu xe ga như Lead 2023, Air Blade 125 2023 có giá ổn định và thấp hơn giá đề xuất khoảng 1-2 triệu đồng. Đặc biệt, mẫu xe tay ga SH 350i lắp ráp tại Việt Nam đang được bán với giá thấp hơn giá đề xuất một số triệu đồng.
Trái ngược với xu hướng giảm giá ở phân khúc xe tay ga, mẫu xe số Honda vẫn giữ mức giá khá ổn định. Một số mẫu như Wave Alpha 110, Wave RSX được bán với giá thực tế thấp hơn so với giá đề xuất, giảm từ 1-2 triệu đồng. Ngoài ra, mẫu Winner X đang được bán với giá thấp hơn đề xuất đến 10 triệu đồng tại các đại lý TP.Hồ Chí Minh.
Bảng giá chi tiết các mẫu xe Honda trong tháng 12/2023
|
|
|
|
|
Vision 2024 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey)
|
31.113.818
|
35.000.000
|
Vision 2024 bản Cao cấp có Smartkey
|
32.782.909
|
36.000.000
|
Vision 2024 bản Đặc biệt có Smartkey
|
34.157.455
|
38.000.000
|
Vision 2024 bản Thể thao có Smartkey
|
36.415.637
|
41.000.000
|
Vision 2024 Retro bản Cổ điển có Smartkey
|
36.612.000
|
41.500.000
|
|
|
|
Air Blade 125 2023 bản Tiêu Chuẩn
|
42.012.000
|
47.500.000
|
Air Blade 125 2023 bản Đặc biệt
|
43.190.182
|
49.500.000
|
Air Blade 160 ABS 2023 bản Tiêu chuẩn
|
56.690.000
|
63.500.000
|
Air Blade 160 ABS 2023 bản Đặc biệt
|
57.890.000
|
69.000.000
|
|
|
|
Vario 160 CBS bản Tiêu Chuẩn
|
51.990.000
|
55.000.000
|
Vario 160 CBS bản Cao Cấp
|
52.490.000
|
55.500.000
|
Vario 160 ABS bản Đặc biệt
|
55.990.000
|
61.500.000
|
Vario 160 ABS bản Thể thao
|
56.490.000
|
62.000.000
|
Vario 125 2024 bản Đặc biệt
|
41.490.000
|
47.000.000
|
Vario 125 2024 bản Thể Thao
|
41.990.000
|
47.500.000
|
|
|
|
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey
|
39.557.455
|
43.500.000
|
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey
|
41.717.455
|
46.500.000
|
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey
|
42.797.455
|
47.500.000
|
|
|
|
SH Mode 2024 bản Tiêu chuẩn CBS
|
57.132.000
|
60.500.000
|
SH Mode 2024 bản Cao cấp ABS
|
62.139.273
|
69.500.000
|
SH Mode 2024 bản Đặc biệt ABS
|
63.317.455
|
75.500.000
|
SH Mode 2024 bản Thể thao ABS
|
63.808.363
|
76.500.000
|
|
|
|
SH 125i phanh CBS 2024
|
73.921.091
|
83.000.000
|
SH 125i phanh ABS 2024
|
81.775.637
|
90.000.000
|
SH 125i ABS bản Đặc biệt 2024
|
82.953.818
|
94.000.000
|
SH 125i ABS bản Thể thao 2024
|
83.444.727
|
98.000.000
|
SH 160i phanh CBS 2024
|
92.490.000
|
109.000.000
|
SH 160i phanh ABS 2024
|
100.490.000
|
117.000.000
|
SH 160i ABS bản Đặc biệt 2024
|
101.490.000
|
120.000.000
|
SH 160i ABS bản Thể thao 2024
|
102.190.000
|
129.000.000
|
|
|
|
SH350i phiên bản Cao cấp
|
150.990.000
|
160.000.000
|
SH350i phiên bản Đặc biệt
|
151.990.000
|
161.000.000
|
SH350i phiên bản Thể thao
|
152.490.000
|
163.000.000
|
|
|
|
|
Wave Alpha 2024 bản Tiêu chuẩn
|
17.859.273
|
23.000.000
|
Wave Alpha 2024 bản Đặc biệt
|
18.448.363
|
23.500.000
|
Wave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển
|
18.939.273
|
24.000.000
|
Wave RSX 2024 bản phanh cơ vành nan hoa
|
22.032.000
|
26.000.000
|
Wave RSX 2024 bản phanh đĩa vành nan hoa
|
23.602.909
|
27.000.000
|
Wave RSX 2024 bản Phanh đĩa vành đúc
|
25.566.545
|
29.000.000
|
|
|
|
Blade 110 bản Tiêu chuẩn
|
18.900.000
|
22.600.000
|
Blade 110 bản Đặc biệt
|
20.470.000
|
23.700.000
|
Blade 110 bản Thể thao
|
21.943.636
|
25.200.000
|
|
|
|
Future 2023 bản tiêu chuẩn vành nan hoa
|
30.524.727
|
38.000.000
|
Future 2023 bản Cao cấp vành đúc
|
31.702.909
|
40.000.000
|
Future 2023 bản Đặc biệt vành đúc
|
32.193.818
|
40.500.000
|
|
|
|
Super Cub C125 Fi Tiêu chuẩn
|
86.292.000
|
94.500.000
|
Super Cub C125 Fi Đặc biệt
|
87.273.818
|
95.500.000
|
|
|
|
|
Winner X 2023 bản Tiêu chuẩn CBS
|
46.160.000
|
45.000.000
|
Winner X 2023 ABS bản Thể thao
|
50.560.000
|
48.000.000
|
Winner X 2023 ABS bản Đặc biệt
|
50.060.000
|
48.500.000
|
|
|
|
CBR150R 2023 bản Tiêu chuẩn (Đen Đỏ)
|
72.290.000
|
79.600.000
|
CBR150R 2023 bản Thể thao (Đen)
|
73.790.000
|
81.000.000
|
CBR150R 2023 bản Đặc biệt (Đen xám)
|
73.290.000
|
80.600.000
|
|
|
|
|
Rebel 500
|
181.300.000
|
187.500.000
|
|
|
|
CB500F
|
184.990.000
|
194.300.000
* Đơn vị: Đồng
* Giá bán trên chỉ mang tính chất tham khảo, muốn biết giá chính xác hãy đến với đại lý của Honda trên toàn quốc.
Tags: #otoxemay #honda,banggiaxehonda2023
Hệ thống phân loại: Ôtô xe máy;honda, bảng giá xe honda 2023
Theo nguồn: https://tinmoi.vn/bang-gia-cac-dong-xe-honda-dau-thang-12-2023-d313-011637046.html. Được đăng tải ngày: 2023-12-02.